CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
1 |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
2 |
Công an tinh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
3 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
Công an tinh |
Phòng cháy, chữa cháy |
4 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
5 |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
6 |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
7 |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
9 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
10 |
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
12 |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
13 |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
14 |
Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
15 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
16 |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
17 |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy |
CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
1 |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
2 |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
3 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |
4 |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
5 |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
6 |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
7 |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |
|
8 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |
9 |
Công an huyện, thị xã, thành phố |
Phòng cháy, chữa cháy |