Tên TTHC |
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân |
||
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận Tuyển sinh Công an cấp huyện (đối với thí sinh là học sinh THPT, công dân thường trú tại địa bàn huyện); Phòng PX01 (đối với thí sinh là CSNV thuộc các đơn vị Phòng PC07, PC10, PC11, PK02). |
||
Trình tự thực hiện |
|
||
Thời gian xử lý, đề xuất |
Theo thời hạn chung về tuyển sinh của Bộ Công an và Bộ Giáo dục và đào tạo. |
||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
Công dân thuộc diện đối tượng được đăng ký dự tuyển trình độ đại học, trung cấp chính quy tuyển mới vào các trường CAND quy định tại Thông tư số 50/2021/TT-BCA ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tuyển sinh trong Công an nhân dân |
||
Cơ sở pháp lý |
- Thông tư số 50/2021/TT-BCA ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tuyển sinh trong Công an nhân dân; - Thông tư số 44/2021/TT-BCA ngày 27/4/2021 của Bộ Công an quy định về thực hiện dân chủ trong tuyển sinh vào Công an nhân dân; - Thông tư số 62/2023/TT-BCA ngày 14/11/2023 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe đặc thù và khám sức khỏe đối với lực lượng Công an nhân dân; - Thông tư số 48/2023/TT-BCA ngày 10/10/2023 quy định tiêu chuẩn về chính trị của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân. - Thông tư số 144/2020/TT-BCA ngày 28/12/2020 của Bộ Công an quy định về thẩm tra lý lịch trong CAND. |
||
Thành phần hồ sơ |
|
Bản chính |
Bản sao |
1 |
Dự tuyển đại học chính quy tuyển mới |
|
|
|
(1) Lý lịch tự khai; |
x |
|
(2) Thẩm tra lý lịch; |
x |
|
|
(3) Đơn xin dự tuyển vào các Trường CAND; |
x |
|
|
(4) Tờ khai đăng ký dự tuyển trình độ đại học vào các Trường CAND; |
x |
|
|
(5) Phiếu đăng ký dự tuyển trình độ đại học được in ra từ phần mềm tuyển sinh; |
x |
|
|
(6) Bản sao được chứng thực từ bản chính: học bạ THPT, CCCD; |
|
x |
|
(7) Bản photo giấy báo dự thi tốt nghiệp THPT của thí sinh (trừ đối tượng miễn thi tốt nghiệp theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo); |
|
x |
|
(8) 04 tấm ảnh thẻ 3x4 cm ghi rõ học tên ngày tháng năm sinh ở mặt sau; |
x |
|
|
(9) Đối với thí sinh xét tuyển theo từng phương thức: - Phương thức 1: Bản sao được chứng thực từ bản chính giấy chứng nhận, xác nhận kết quả về giải thưởng đạt được của thí sinh; - Phương thức 2: Bản sao được chứng thực từ bản chính giấy chứng nhận chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực sử dụng của thí sinh. - Phương thức 3: Bản sao được chứng thực từ bản chính các loại giấy tờ ưu chứng minh ưu tiên trong tuyển sinh của thí sinh. |
|
x |
|
2 |
Dự tuyển trung cấp chính quy tuyển mới |
|
|
|
Các thành phần hồ sơ tương tự mục (1), (2), (3), (6), (7), của hồ sơ dự tuyển trình độ đại học;
|
|
x |
Tờ khai đăng ký dự tuyển trình độ trung cấp vào các Trường CAND; |
x |
|
|
Phiếu đăng ký dự tuyển trình độ trng cấp được in ra từ phần mềm tuyển sinh; |
x |
|
|
Bản sao được chứng thực từ bản chính các loại giấy tờ ưu chứng minh ưu tiên trong tuyển sinh của thí sinh. |
|
x |
|
Số lượng hồ sơ |
01 (một) bộ đối với mỗi trình độ dự tuyển. |
||
Lệ phí |
Theo quy định của Bộ Công an và Bộ Giáo dục & Đào tạo. |
||
Kết quả thực hiện |
- Thông báo kết quả tuyển sinh, hoàn thiện hồ sơ dự tuyển - Giấy báo nhập học; thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển về đơn vị sơ tuyển để đơn vị hướng dẫn thí sinh bổ sung đầy đủ tài liệu trước khi nhập học; thực hiện các thủ tục hoàn tất, bàn giao hồ sơ theo quy định (nếu trúng tuyển). |
||
Biểu mẫu |
|
||
PTT |
Phiếu thông tin |
||
PKSK |
Phiếu Khám sức khỏe |
||
Mẫu A-BCA(X01)-2020 |
Mẫu Lý lịch tự khai |
||
Mẫu B-BCA(X01)-2020 |
Mẫu Thẩm tra lý lịch |
||
ĐKXT |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ Công an) |
||
TTLL |
Phiếu tóm tắt lý lịch Tuyển sinh CAND |
||
BM.01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
BM.02 |
Phiếu yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ |
||
BM.03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||
Một số biểu mẫu sử dụng trong công tác Tuyển sinh CAND |