
STT | Tên thủ tục | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
1 | Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
2 | Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
3 | Cấp giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
4 | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
5 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
6 | Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
7 | Cấp giấy phép trang bị vũ khí quân dụng | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
8 | Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
10 | Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | Công an tỉnh Đắk Lắk | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |

STT | Tên thủ tục | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
1 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn | Công an xã | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |