Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam tại Công an cấp xã
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
- Nghị định số 59/2022/NĐ-CP ngày 05/9/2022 của Chính phủ quy định về định danh và xác thực điện tử; - Quyết định số 9039/QĐ-BCA-C06 ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực định danh và xác thực điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ công an |
||||||
5.2 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
Công dân đã được cấp thẻ Căn cước công dân gắn chip điện tử. |
||||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
1. Công dân xuất trình thẻ Căn cước công dân gắn chip điện tử, cung cấp thông tin về số điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử và đề nghị bổ sung thông tin được tích hợp vào tài khoản định danh điện tử: Giấy tờ cá nhân cần tích hợp thông tin: Giấy phép lái xe, Chứng nhận đăng ký xe chính chủ, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội, Thông tin người phụ thuộc… (nếu có). |
|
|
||||
2. Trường hợp công dân chưa được cấp thẻ Căn cước công dân gắn chip điện tử: công dân chuẩn bị hồ sơ và thực hiện đồng thời thủ tục “Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam” cùng với thủ tục về cấp thẻ Căn cước công dân tại Công an cấp có thẩm quyền theo quy định. |
|
|
||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
01 bộ. |
||||||
5.5 |
Thời gian xử lý |
|||||
Không quá 03 ngày làm việc với trường hợp công dân đã có thẻ Căn cước công dân gắn chip, không quá 07 ngày làm việc với trường hợp công dân chưa có thẻ Căn cước công dân gắn chip. |
||||||
5.6 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên; đối với công dân Việt Nam là người chưa đủ 14 tuổi hoặc là người được giám hộ được đăng ký theo tài khoản định danh điện tử của cha, mẹ hoặc người giám hộ. |
||||||
5.7 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ |
|||||
- Trực tiếp tại Công an cấp xã. - Tiếp nhận lưu động tại các địa điểm cần thiết. |
||||||
5.8 |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
|||||
Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
||||||
5.9 |
Lệ phí |
|||||
Không. |
||||||
5.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Công dân Việt Nam đến địa điểm ở mục 5.7 đề nghị đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2. |
Công dân. |
Giờ hành chính |
|
||
B2 |
Công dân xuất trình thẻ Căn cước công dân gắn chip điện tử, cung cấp thông tin về số điện thoại hoặc địa chỉ thư điện tử và đề nghị bổ sung thông tin được tích hợp vào tài khoản định danh điện tử.
|
Công dân. |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.3. |
||
B3 |
Cán bộ tiếp nhận nhập thông tin công dân cung cấp vào hệ thống định danh và xác thực điện tử; chụp ảnh chân dung, thu nhận vân tay của công dân đến làm thủ tục để xác thực với Cơ sở dữ liệu căn cước công dân và khẳng định sự đồng ý đăng ký tạo lập tài khoản định danh điện tử; in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Công an cấp xã. |
Giờ hành chính |
- BM.05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - BM.04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - BM.03: Thông báo về việc từ chối giải quyết hồ sơ. |
||
B4 |
Chuyển dữ liệu thu nhận hồ sơ định danh điện tử lên hệ thống định danh và xác thực điện tử. |
Công an cấp xã. |
Giờ hành chính |
- BM.05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B5 |
Cơ quan quản lý định danh điện tử thông báo kết quả đăng ký tài khoản qua ứng dụng VNeID hoặc tin nhắn SMS hoặc địa chỉ thư điện tử. |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an |
03 ngày làm việc |
- Thông báo kết quả đăng ký tài khoản qua ứng dụng VNeID hoặc tin nhắn SMS hoặc địa chỉ thư điện tử. |
||
Lưu ý |
- Trong trường hợp cần thiết theo yêu cầu chính đáng của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thì thời hạn thực hiện thủ tục hành chính có thể ngắn hơn thời hạn pháp luật quy định. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM.03 |
Thông báo về việc từ chối giải quyết hồ sơ |
2 |
BM.04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
3 |
BM.05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |